take someone's name in vain Thành ngữ, tục ngữ
take someone's name in vain
take someone's name in vain
Speak casually or idly of someone, as in There he goes, taking my name in vain again. This idiom originated as a translation from the Latin of the Vulgate Bible (Exodus 20:7), “to take God's name in vain,” and for a time was used only to denote blasphemy and profanity. In the early 1700s it began to be used more loosely as well. lấy tên của (một người) một cách không ích
Để nói về ai đó khi họ bất có mặt, như một cách chỉ trích. Cụm từ này xuất phát từ một trong Mười Điều Răn, cấm lấy danh Đức Chúa Trời một cách không ích. Này, tui đã nghe thấy điều đó! Đừng lấy tên tui một cách không ích !. Xem thêm: đặt tên, lấy, không ích lấy tên ai đó một cách không ích
Nói một cách không ích hoặc vu vơ về một ai đó, như trong There he go, lại lấy tên tui một cách không ích. Thành ngữ này có nguồn gốc là bản dịch từ tiếng Latinh của Kinh thánh Vulgate (Xuất Ê-díp-tô Ký 20: 7), "lấy danh Đức Chúa Trời một cách không ích," và trong một thời (gian) gian, chỉ được dùng để biểu thị sự báng bổ và thô tục. Vào đầu những năm 1700, nó cũng bắt đầu được sử dụng một cách lỏng lẻo hơn. . Xem thêm: đặt tên, lấy, không ích lấy tên ai đó một cách không ích
1. Nếu ai đó lấy danh Đức Chúa Trời một cách không ích, họ nói `` Chúa '' với một biểu hiện thiếu tôn trọng, thường là khi họ đang thề. Ngài vừa làm hết sức mình với chúng ta, luôn nhẹ nhàng sửa chữa chúng ta khi chúng ta nhân danh Chúa một cách không ích.
2. Nếu ai đó lấy tên người khác một cách không ích, họ sẽ nói tên của họ theo cách thiếu tôn trọng. `` Ai đó lấy tên tui một cách không ích? ' Nordhoff gọi qua vai anh. Lưu ý: Đây là từ điều thứ hai trong Mười Điều Răn trong Kinh Thánh: `` Ngươi chớ lấy danh Chúa là Đức Chúa Trời ngươi một cách không ích. ' (Xuất Ê-díp-tô Ký 20: 7). Xem thêm: đặt tên, lấy, không ích lấy tên ai đó một cách không ích
sử dụng tên ai đó theo cách thể hiện sự thiếu tôn trọng. Điều thứ ba trong Mười Điều Răn của Kinh Thánh là: ‘Ngươi chớ lấy danh Đức Chúa Trời ngươi mà làm không ích’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 20: 7) .. Xem thêm: danh, lấy, hư. Xem thêm:
An take someone's name in vain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take someone's name in vain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take someone's name in vain